🌟 발이 익다

1. 여러 번 다녀서 그 길에 익숙하다.

1. QUEN CHÂN, QUEN LỐI: Đi nhiều lần nên quen thuộc con đường đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 길은 내가 일 년 동안 지나다녔기에 발이 익다.
    This is the road i've been on for a year, so my feet are ripe.
  • Google translate 나 여기는 처음 와 보는데 넌 잘 아는 곳인가 봐?
    I've never been here before, and you must know this place well?
    Google translate 응, 예전에 여기서 살았었거든. 그래서 발이 익어.
    Yeah, i used to live here. that's why my feet get cooked.

발이 익다: One's feet are familiar with something,足が慣れる。道をよく知っている,avoir les pieds familiers,acostumbrar el pie,يعتاد طريقا,танил болсон зам, дасал болсон зам,quen chân, quen lối,(ป.ต.)คุ้นเท้า ; คุ้นทาง,biasa,ноги привыкли; ноги сами идут,熟路;熟悉,

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Xem phim (105) Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Triết học, luân lí (86) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Đời sống học đường (208)